Danh sách tính năng StringeeX
|
Gói Basic Call Center
|
Gói Call Center
|
Gói Contact Center 1
|
Gói Contact Center 2 (thêm Video Call)
|
A
|
Các tính năng gọi thoại
|
|
1
|
Tính năng hệ thống
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
|
1.1
|
Hỗ trợ thiết lập nhiều đầu số khác nhau (1800, 1900, số cố định, số di động)
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
|
1.2
|
Thiết lập trả lời tự động (IVR), rẽ nhánh gặp đúng bộ phận chuyên trách
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
|
1.3
|
Thiết lập giờ làm việc (business hours)
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
|
1.4
|
Thiết lập lời nhắn thoại (voicemail) ngoài giờ làm việc hoặc khi tất cả nhân viên bận
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
|
1.5
|
Tùy chỉnh ghi âm cuộc gọi (theo hàng đợi, đầu số, hướng cuộc gọi ra/vào)
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
|
1.6
|
Phân quyền gọi ra cho mỗi nhân viên, nhóm
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
|
1.7
|
Cài đặt thời gian để thực hiện tác vụ sau mỗi cuộc gọi trước khi nhận cuộc gọi mới (After Call Work)
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
|
1.8
|
Quản lý người dùng portal
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
|
1.9
|
Quản lý nhóm
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
|
1.10
|
Quản lý hàng đợi
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
|
1.11
|
Quản lý IVR
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
|
1.12
|
Quản lý số hotline
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
|
1.13
|
Quản lý file lời chào
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
|
1.14
|
Quản lý số bị chặn
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
|
1.15
|
Mã nhúng cho Web để thực hiện cuộc gọi
|
ü
|
ü
|
|
ü
|
|
2
|
Tính năng cho nhân viên (agent)
|
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
|
2.1
|
Cập nhật trạng thái làm việc: Sẵn sàng, nghỉ trưa, nghỉ ngắn,...
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
|
2.2
|
Giữ máy (có nhạc chờ khi giữ máy)
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
|
2.3
|
Ngắt tiếng khi đang đàm thoại
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
|
2.4
|
Chuyển tiếp cuộc gọi cho nhân viên khác
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
|
2.5
|
Chuyển tiếp cuộc gọi sang hàng đợi khác, số điện thoại hoặc IVR
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
|
2.6
|
Thêm người (nhân viên, giám sát viên, khách hàng) vào cuộc đàm thoại nhiều bên
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
|
2.7
|
Chọn tiếp nhận cuộc gọi trên nhiều thiết bị (IP Phone, Web, Mobile App hay số điện thoại cá nhân)
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
|
2.8
|
Lựa chọn số gọi ra bằng tay (số cố định, số di động)
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
|
2.9
|
Tự động chọn số nội mạng gọi ra (Adaptive Number) để giảm cước gọi
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
|
2.10
|
Gọi nội bộ miễn phí (giữa App, Web, IP Phone)
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
|
2.11
|
Có thể bật, tắt tính năng bắt máy tự động (auto pick up)
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
|
2.12
|
Xem lịch sử cuộc gọi của mình
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
3
|
Tính năng cho Giám sát viên (Supervisor)
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
|
3.1
|
Nghe cuộc gọi trong hàng đợi khi nhân viên chưa nghe máy
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
|
3.2
|
"Nghe lén" cuộc gọi của 1 nhân viên
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
|
3.3
|
Ngắt cuộc gọi của 1 nhân viên
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
|
3.4
|
Giành quyền trả lời của 1 nhân viên
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
|
3.5
|
Chuyển cuộc gọi đang nghe của nhân viên này cho nhân viên khác
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
4
|
Tính năng phân phối cuộc gọi thông minh
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
|
4.1
|
Điều hướng khách hàng gặp đúng nhân viên phụ trách
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
|
4.2
|
Điều hướng khách hàng gặp nhân viên gần nhất
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
|
4.3
|
Chia nhân viên thành nhiều nhóm có kỹ năng khác nhau để phục vụ khách hàng theo các hàng đợi khác nhau (Skill-based routing), có đánh độ ưu tiên của nhóm
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
|
4.4
|
Chia máy nhánh (extension) và cho phép khách hàng bấm phím để gặp trực tiếp nhân viên
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
|
4.5
|
Thiết lập nhiều hàng đợi với các đặc tính khác nhau (nhạc chờ, thời gian chờ tối đa, lời nhắn thoại,...)
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
|
4.6
|
Cấu hình thời gian tối đa để nhân viên bắt máy (sau khoảng thời gian này cuộc gọi được tự động chuyển sang nhân viên khác)
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
|
4.7
|
Thiết lập ưu tiên cho khách hàng Vip trong hàng đợi
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
5
|
Tính năng khác
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
|
5.1
|
Cài đặt được tự động mở 1 URL (popup) và hiển thị thông tin khách hàng
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
B
|
Quản lý phiếu ghi (ticket)
|
|
1
|
Tự động mở phiếu ghi khi nhân viên tiếp nhận cuộc gọi/gọi ra cho khách hàng
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
2
|
Tự động chuyển lời nhắn thoại (voicemail) thành phiếu ghi
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
3
|
Tự động chuyển cuộc gọi nhỡ thành phiếu ghi
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
4
|
Tạo phiếu ghi qua API
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
5
|
Chuyển phiếu ghi giữa các phòng ban, nhân viên
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
6
|
Thêm, bớt các trường thông tin của phiếu ghi
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
7
|
Phân loại, đánh độ ưu tiên, chuyển trạng thái cho các phiếu ghi
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
8
|
Tạo bộ lọc phiếu ghi
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
9
|
Theo dõi trạng thái phiếu ghi
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
10
|
Thiết lập trigger và automation để tự động hóa tác vụ của nhân viên
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
11
|
Thông báo thời gian thực khi phiếu ghi có sự thay đổi
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
12
|
Xem lịch sử thay đổi trường phiếu ghi
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
13
|
Tạo và nhắc hoàn thành tác vụ với phiếu ghi
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
14
|
Tùy chọn hiển thị bộ lọc nhanh ở danh sách phiếu ghi
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
C
|
Quản lý liên hệ, quản lý doanh nghiệp
|
|
1
|
Tạo và quản lý nhiều liên hệ (liên hệ cá nhân), nhiều doanh nghiệp, nhóm các liên hệ vào doanh nghiệp
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
2
|
Hiển thị tên liên hệ, số điện thoại liên hệ và toàn bộ ghi chú về liên hệ
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
3
|
Quản lý phiếu ghi liên quan đến liên hệ, doanh nghiệp
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
4
|
Tìm kiếm thông tin liên hệ theo nhiều tiêu chí
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
5
|
Nhập, xuất dữ liệu liên hệ
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
6
|
Gộp liên hệ
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
7
|
Gọi và gửi SMS cho liên hệ
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
8
|
Phân hạng liên hệ theo độ ưu tiên phục vụ trong hàng đợi
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
9
|
Tạo bộ lọc liên hệ
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
10
|
Ẩn, hiện trường thông tin liên hệ
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
11
|
Thêm, bớt trường thông tin liên hệ
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
12
|
Tạo và nhắc hoàn thành tác vụ với liên hệ
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
13
|
Mã hóa số điện thoại khách hàng
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
D
|
Báo cáo & Thống kê
|
|
1
|
Báo cáo cuộc gọi, các thông tin cơ bản của 1 tổng đài theo từng khoảng thời gian (ví dụ: mỗi 30 phút)
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
2
|
Xem lại lịch sử cuộc gọi, nghe lại file ghi âm cuộc gọi
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
3
|
Báo cáo hiệu suất tổng đài gọi vào theo khoảng thời gian
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
4
|
Báo cáo hiệu suất ACD
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
5
|
Báo cáo hoạt động của nhân viên
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
6
|
Báo cáo hiệu suất của nhân viên
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
7
|
Báo cáo trạng thái của nhân viên
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
8
|
Báo cáo phiếu ghi
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
9
|
Báo cáo chỉ số SLA
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
10
|
Báo cáo SMS
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
E
|
Giám sát thời gian thực
|
|
1
|
Giám sát cuộc gọi
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
2
|
Giám sát chat
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
3
|
Giám sát nhân viên
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
4
|
Giám sát hàng đợi
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
5
|
Giám sát hiệu suất tổng đài
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
F
|
Hỗ trợ mobile app (Android, iOS)
|
|
1
|
Các tính năng nghe gọi
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
2
|
Các tính năng phiếu ghi
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
3
|
Các tính năng liên hệ
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
4
|
Đồng bộ danh bạ
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
G
|
API/SDK tích hợp mạnh mẽ
|
|
1
|
API cho phía backend (lịch sử cuộc gọi, file ghi âm, liên hệ, phiếu ghi)
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
2
|
SDK cho mobile app (Android/iOS/React Native/Phone Gap)
|
LIÊN HỆ ĐỂ NHẬN BÁO GIÁ
|
|
3
|
API/SDK cho Web (JavaScript)
|
LIÊN HỆ ĐỂ NHẬN BÁO GIÁ
|
H
|
Quản lý chiến dịch gọi ra
|
|
1
|
Quản lý chiến dịch
|
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
2
|
Quản lý nhân viên trong chiến dịch
|
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
3
|
Quản lý khách hàng trong chiến dịch
|
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
4
|
Quản lý kịch bản của chiến dịch
|
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
5
|
Nhập khách hàng từ file excel
|
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
6
|
Thiết lập định mức gọi ra cho nhân viên trong chiến dịch Manual
|
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
7
|
Chế độ quay số manual: Nhân viên chủ động nhận khách hàng và thực hiện gọi ra
|
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
8
|
Chế độ quay số preview: Chiến dịch đổ khách hàng về cho nhân viên, nhân viên có 1 khoảng thời gian để xem trước thông tin khách hàng rồi mới gọi
|
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
9
|
Chế độ quay số progressive: Khi nhân viên sẵn sàng nhận cuộc gọi, chiến dịch liên tục đổ cuộc gọi cho nhân viên
|
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
10
|
Chế độ quay số predictive: Hệ thống tự động gọi ra nhiều số điện thoại theo các yếu tố (*). Chỉ khi có khách hàng nghe máy, cuộc gọi mới được chuyển về nhân viên. Các yếu tố (*) là: - Số nhân viên sẵn sàng tiếp nhận call tại 1 thời điểm. (1) - Số cuộc gọi của chiến dịch được khách hàng nghe máy trong 30 phút gần nhất. (2) - Độ dài trung bình của các cuộc gọi của chiến dịch trong 30 phút gần nhất. (3) - Tỷ lệ nhỡ tối đa cho phép được cấu hình. (4)
|
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
11
|
Tương tác với khách hàng theo kịch bản thiết lập sẵn
|
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
12
|
Cho phép nhân viên đặt lịch gọi lại cho khách hàng
|
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
13
|
Thiết lập số lần được gọi cho 1 khách hàng
|
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
14
|
Thêm khách hàng vào danh sách không gọi lại
|
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
15
|
Thay đổi trạng thái chiến dịch
|
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
16
|
Báo cáo khảo sát khách hàng
|
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
17
|
Báo cáo trạng thái khách hàng
|
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
18
|
Báo cáo trạng thái cuộc gọi
|
|
ü
|
ü
|
ü
|
I
|
Tính năng email
|
|
1
|
Tự động tạo phiếu ghi khi nhận email
|
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
2
|
Phân phối phiếu ghi (từ kênh email) cho nhân viên theo các luật ưu tiên (Gặp quản lý, gặp nhân viên gần nhất, ưu tiên nhân viên online)
|
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
3
|
Cho phép thêm địa chỉ email để nhận email yêu cầu hỗ trợ từ khách hàng
|
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
4
|
Gửi email CC, BCC
|
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
5
|
Cho phép gửi ảnh và file đính kèm
|
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
6
|
Nhận và gửi văn bản đa định dạng (rich text)
|
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
7
|
Thiết lập tự động trả lời qua email khi khách hàng email đến lần đầu tiên
|
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
8
|
Tạo thông tin liên hệ từ phiếu ghi (email đến)
|
|
ü
|
ü
|
ü
|
J
|
Tính năng Live Chat
|
|
1
|
Định tuyến chat tự động tới nhân viên, bộ phận theo nhiều luật (gặp quản lý, gặp nhân viên gần nhất, ưu tiên nhân viên online, xoay vòng)
|
|
|
ü
|
ü
|
|
2
|
Tự động tạo phiếu ghi khi khách hàng chat đến
|
|
|
ü
|
ü
|
|
3
|
Tạo phiếu ghi chat nhỡ nếu nhân viên không tiếp nhận
|
|
|
ü
|
ü
|
|
4
|
Thiết lập mẫu trả lời nhanh
|
|
|
ü
|
ü
|
|
5
|
Tiếp nhận chat
|
|
|
ü
|
ü
|
|
6
|
Gửi ảnh, file khi chat
|
|
|
ü
|
ü
|
|
7
|
Chuyển chat cho nhân viên khác
|
|
|
ü
|
ü
|
|
8
|
Gửi nội dung chat qua email
|
|
|
ü
|
ü
|
|
9
|
Xem lịch sử chat
|
|
|
ü
|
ü
|
|
10
|
Kết thúc chat
|
|
|
ü
|
ü
|
|
11
|
Cho phép nhân viên xem thông tin về thiết bị của khách hàng đang chat
|
|
|
ü
|
ü
|
|
12
|
Cho phép khách hàng đánh giá cuộc trò chuyện với nhân viên
|
|
|
ü
|
ü
|
|
13
|
Giám sát: Xem chat của 1 nhân viên
|
|
|
ü
|
ü
|
|
14
|
Giám sát: Tham gia chat nhiều bên
|
|
|
ü
|
ü
|
|
15
|
Giám sát: Chuyển chat giữa các nhân viên
|
|
|
ü
|
ü
|
|
16
|
Giám sát: Kết thúc chat
|
|
|
ü
|
ü
|
|
17
|
Tuỳ chỉnh cửa sổ chat trên website của doanh nghiệp (ngôn ngữ, màu sắc, câu hỏi mẫu,...)
|
|
|
ü
|
ü
|
|
18
|
Tạo và nhận biết khách hàng qua Cookie lưu trên trình duyệt của khách hàng
|
|
|
ü
|
ü
|
|
19
|
Báo cáo tổng quan chat
|
|
|
ü
|
ü
|
|
20
|
Báo cáo chi tiết chat
|
|
|
ü
|
ü
|
|
21
|
Báo cáo hiệu suất chat
|
|
|
ü
|
ü
|
K
|
Tính năng quản lý Facebook Fanpage
|
|
1
|
Nhân viên nhận thông báo và tiếp nhận Facebook Messenger như Live chat
|
|
|
ü
|
ü
|
|
2
|
Nhân viên có thể mở lại hội thoại và gửi tin nhắn cho khách hàng
|
|
|
ü
|
ü
|
|
3
|
Tự động giao phiếu ghi cho nhóm
|
|
|
ü
|
ü
|
|
4
|
Tự động tạo phiếu ghi khi khách hàng đăng bài viết trên Fanpage, thông báo thời gian thực khi có cập nhật mới
|
|
|
ü
|
ü
|
|
5
|
Tạo phiếu ghi từ bình luận của khách hàng
|
|
|
ü
|
ü
|
|
6
|
Tạo phiếu ghi từ bình luận của khách hàng theo từ khóa cụ thể
|
|
|
ü
|
ü
|
|
7
|
Trả lời bình luận của khách hàng từ phiếu ghi
|
|
|
ü
|
ü
|
|
8
|
Tạo phiếu ghi từ tin nhắn của khách hàng (qua Messenger)
|
|
|
ü
|
ü
|
|
9
|
Trả lời tin nhắn của khách hàng từ phiếu ghi
|
|
|
ü
|
ü
|
|
10
|
Các bình luận của khách hàng được chuyển thành ghi chú trên phiếu ghi có thể tách thành phiếu ghi mới
|
|
|
ü
|
ü
|
L
|
Tích hợp Zalo OA (Zalo Official Account)
|
|
1
|
Nhân viên nhận thông báo và tiếp nhận như Live chat
|
|
|
ü
|
ü
|
|
2
|
Nhân viên có thể mở lại hội thoại và gửi tin nhắn cho khách hàng
|
|
|
ü
|
ü
|
|
3
|
Tự động tạo phiếu ghi khi khách hàng nhắn tin đến Zalo OA
|
|
|
ü
|
ü
|
|
4
|
Phân phối phiếu ghi (tin nhắn Zalo) cho nhân viên theo các luật ưu tiên (gặp quản lý, gặp nhân viên gần nhất, ưu tiên nhân viên online, xoay vòng)
|
|
|
ü
|
ü
|
|
5
|
Tạo thông tin liên hệ khách hàng từ phiếu ghi (tin nhắn Zalo)
|
|
|
ü
|
ü
|
M
|
Tính năng Gọi video
|
|
1
|
Cho phép khách hàng gọi video vào gặp nhân viên từ Mobile App/Web của doanh nghiệp
|
|
|
|
ü
|
|
2
|
Nhân viên chủ động gọi video ra cho khách hàng đến Mobile App/Web của doanh nghiệp
|
|
|
|
ü
|
|
3
|
Ghi hình, ghi âm cuộc gọi
|
|
|
|
ü
|
|
4
|
Các tính năng ACD (Automatic call distributor), phiếu ghi như phần gọi thoại
|
|
|
|
ü
|
|
5
|
Mã nhúng cho Web để thực hiện cuộc gọi
|
|
|
|
ü
|
N
|
Hỗ trợ
|
|
1
|
Hỗ trợ khắc phục sự cố 24/7
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
|
2
|
Hỗ trợ thủ tục đấu số, đăng ký số với nhà mạng
|
ü
|
ü
|
ü
|
ü
|
Bình luận (0)